N hàm lượng ((%): | 43 | Hàm lượng nước(%): | ≤0,2 |
---|---|---|---|
Nội dung hiệu quả: | ≥ 99.8 | Công thức phân tử: | C3H6N6.xH4O7P2 |
Số EINECS: | 239-590-1 | Sự xuất hiện: | bột trắng |
Làm nổi bật: | Các chất chống cháy không chứa halogen MPP,Melamine Polyphosphate Halogen miễn phí thuốc chống cháy,Không có halogen từ thuốc chống cháy |
Melamine Polyphosphate Mpp Khả năng chống cháy không có halogen
Chất chống cháy
MPP
Mô tả sản phẩm:
Từ đồng nghĩa Trung Quốc: melamine polyphosphate; melamine pyrophosphate; melamine pyrophosphate; dimelamine pyrophosphate
Tên tiếng Anh: Melamine Pyrophosphate
Từ đồng nghĩa tiếng Anh: axit diphosphoric, hợp chất với 1,3,5-triazine-2,4,6-triamine; axit diphosphoric, hợp với 1,3,5-triazine-2,4,6-triamine;Melamine,compd. với axit diphosphoric;Pyrophosphoric acid/melamine;Diphosphoric acid compd
Số CAS: 15541-60-3
Công thức phân tử: C3H6N6.xH4O7P2
Trọng lượng phân tử: 0
Số EINECS: 239-590-1
Hàm lượng chất có hiệu quả 99,9 (%)
Melamine polyphosphate (MPP)
Melamine polyphosphate, có tên tiếng Anh là Melamine Pyrophosphate, số CAS là 15541-60-3, và công thức phân tử là C3H10N6O7P2, là một chất trung gian hóa học.
Tên Trung Quốc Melamine polyphosphate Tên nước ngoài Melamine PyrophosphateCAS số 15541-60-3 Công thức phân tử C3H10N6O7P2
Đặc điểm:
a) Cơ chế chống cháy là hoạt động hợp tác nitơ và phốt pho, và nó là một chất chống cháy thân thiện với môi trường.
b) Nhiệt độ phân hủy cao hơn so với melamine phosphate, và quá trình chế biến không ảnh hưởng đến bề mặt kết thúc của chất nền.
c) Chống khí hậu tuyệt vời, vì nó không chứa brom, nó chống lại tia cực tím và không màu vàng.
d) Nhìn ra là bột rắn tinh thể màu trắng, màu sắc, khả năng phân tán tốt và độ ẩm thấp.
e) Thêm nó tùy ý vào lớp phủ chống cháy mà không làm tăng đáng kể độ nhớt của lớp phủ.
Chỉ số kỹ thuật:
Dạng ngoài Bột trắng
Hàm lượng phốt pho P (%) ≥ 15.5
Hàm lượng nitơN (%) ≥ 40
pH (dạng dung dịch nước bão hòa, 23°C) khoảng 5
Kích thước hạt (1250 mesh pass rate %) ≥ 98
Độ ẩm (%) ≤0.05
Nhiệt độ phân hủy (°C) ≥ 300
Độ hòa tan (g/100g nước, 25°C<0,01)
Mật độ 1,8g/cm3